Ford Ranger
-
Giới thiệu
-
Giá xe
-
Thông số kỹ thuật
-
Ngoại thất
-
Nội thất
-
Vận hành
-
An toàn
-
Màu xe
Việc nhập khẩu xe từ Thái Lan không quá xa lạ, với chiếc xe Ford Ranger 2016 cũng được nhập nguyên chiếc cách đây 3 năm. Và danh sách xe bán tải xuất xứ từ Thái Lan cạnh tranh tại Việt Nam được nối dài với những cái tên như Hilux, D-Max, BT50…
Trong vòng 10 năm kể từ khi là chiếc xe bán tải hai cầu đầu tiên ra mắt, Ford Ranger đã qua 5 lần thay đổi, với hơn một vạn xe bán ra. Mẫu xe này chiếm khoảng 25% thị phần bán tải tại Việt Nam với nhiều mục đích sử dụng, nhưng tập trung chủ yếu trong việc chuyên chở.
All New Ranger, sản phẩm thứ hai trong chuỗi 5 sản phẩm toàn cầu của Ford được phát triển dựa trên những tiêu chí hoàn toàn mới và mang tính đột phá: Chất lượng, An toàn, Tiết kiệm và Thông minh… những yếu tố dường như hợp với những chiếc xe du lịch nhiều hơn là một chiếc xe bán tải.
Loại xe | Động cơ | Hộp số | Giá xe (VND)** | Giá đặc biệt của Đại lý (VND)* | |
New Ranger XLS 2.2L - 4x2 MT | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi | 6 số tay | 630,000,000 | ![]() |
|
New Ranger XLS 2.2L - 4x2 AT | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi | Số tự động 6 cấp | 650,000,000 | ![]() ![]() |
|
New Ranger XL 2.2L- 4x4 MT | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi | 6 số tay | 616,000,000 | ![]() ![]() |
|
New Ranger XLT 2.0L - 4x4 | Động cơ Turbo Diesel 2.0L TDCi | 6 số tay | 799,000,000 | ![]() |
|
New Ranger Wildtrak 2.2L - 4x2 AT | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi | Số tự động 6 cấp | 837,000,000 | ![]() ![]() ![]() |
|
New Ranger Wildtrak 2.2L - 4x4 AT | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi | Số tự động 6 cấp | 866,000,00 |
|
|
New Ranger Wildtrak 2.0L - 4x4 AT | Động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L TDCi | Số tự động 10 cấp | 925,000,000 | ![]() ![]() ![]() |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước & Trọng lượng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
|
|
Ranger XLS 4X2 MT |
Ranger XLS 4X2 AT |
Ranger XL 4X4 MT |
Ranger XLT 4X4 MT |
Ranger Wildtrack 3.2L 4X4 AT |
Dài x rộng x cao (mm) |
|
5274 x 1850 x 1815 |
5274 x 1850 x 1815 |
5274 x 1850 x 1815 |
5274 x 1850 x 1815 |
5274 x 1850 x 1815 |
Loại cabin |
|
Cabin kép |
Cabin kép |
Cabin kép |
Cabin kép |
Cabin kép |
Vệt bánh xe trước (mm) |
|
1560 |
1560 |
1560 |
1560 |
1560 |
Vệt bánh xe sau (mm) |
|
1560 |
1560 |
1560 |
1560 |
1560 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
3220 |
3220 |
3220 |
3220 |
3220 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) |
|
6350 |
6350 |
6350 |
6350 |
6350 |
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) |
|
3200 |
3200 |
3200 |
3200 |
3200 |
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) |
|
1884 |
1918 |
1856 |
1959 |
1959 |
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) |
|
991 |
957 |
1019 |
916 |
759 |
Góc thoát trước (độ) |
|
23.7-25.5 |
23.7-25.5 |
23.7-25.5 |
23.7-25.5 |
23.7-25.5 |
Góc thoát sau (độ) |
|
20.3-20.9 |
20.3-20.9 |
20.9-21.8 |
20.3-20.9 |
20.3-20.9 |
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) |
|
1613 x 1850 x 511 |
1613 x 1850 x 511 |
1613 x 1850 x 511 |
1613 x 1850 x 511 |
1613 x 1850 x 511 |
Động cơ | |||||
---|---|---|---|---|---|
|
Ranger XLS 4X2 MT |
Ranger XLS 4X2 AT |
Ranger XL 4X4 MT |
Ranger XLT 4X4 MT |
Ranger Wildtrack 3.2L 4X4 AT |
Động cơ |
Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Động cơ Turbo Diesel 3.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh (cc) |
2198 |
2198 |
2198 |
2198 |
3198 |
Đường kính x Hành trình (mm) |
86 x 94,6 |
86 x 94,6 |
86 x 94,6 |
86 x 94,6 |
86 x 94,6 |
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) |
123 / 3700 |
148 / 3700 |
123 / 3700 |
160 / 3700 |
200 / 3700 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
320 / 1600-1700 |
375 / 1500-2500 |
320 / 1600-1700 |
320 / 1600-1700 |
375 / 1500-2500 |
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 4 |
EURO 4 |
EURO 4 |
EURO 4 |
EURO 4 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
80 Lít |
80 Lít |
80 Lít |
80 Lít |
80 Lít |
Hệ thống truyền động |
Một cầu chủ động / 4x2 |
Một cầu chủ động / 4x2 |
Hai cầu chủ động / 4x4 |
Hai cầu chủ động / 4x4 |
Hai cầu chủ động / 4x4 |
Gài cầu không dừng |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Hệ thống phanh | |||||
---|---|---|---|---|---|
|
Ranger XLS 4X2 MT |
Ranger XLS 4X2 AT |
Ranger XL 4X4 MT |
Ranger XLT 4X4 MT |
Ranger Wildtrack 3.2L 4X4 AT |
Phanh trước |
Đĩa tản nhiệt |
Đĩa tản nhiệt |
Đĩa tản nhiệt |
Đĩa tản nhiệt |
Đĩa tản nhiệt |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ( ESP) |
Không |
Không |
Không |
Không |
Có |
Cỡ lốp |
255/70R16 |
255/70R16 |
255/70R16 |
255/70R16 |
255/70R18 |
Bánh xe |
vành hợp kim nhôm đúc 16" |
vành hợp kim nhôm đúc 16" |
vành thép 16" |
vành thép 17" |
Vành thép 18" |
Hệ thống treo | |||||
---|---|---|---|---|---|
|
Ranger XLS 4X2 MT |
Ranger XLS 4X2 AT |
Ranger XL 4X4 MT |
Ranger XLT 4X4 MT |
Ranger Wildtrack 3.2L 4X4 AT |
Hệ thống treo sau |
Loại nhíp với ống giảm chấn |
Loại nhíp với ống giảm chấn |
Loại nhíp với ống giảm chấn |
Loại nhíp với ống giảm chấn |
Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống treo trước |
Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ và ống giảm chấn |
Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ và ống giảm chấn |
Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ và ống giảm chấn |
Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ và ống giảm chấn |
Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ và ống giảm chấn |
Khả năng lội nước (mm) |
800 |
800 |
800 |
800 |
800 |
Trợ lực lái |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hộp số | |||||
---|---|---|---|---|---|
|
Ranger XLS 4X2 MT |
Ranger XLS 4X2 AT |
Ranger XL 4X4 MT |
Ranger XLT 4X4 MT |
Ranger Wildtrack 3.2L 4X4 AT |
Hộp số |
6 số tay |
Số tự động 6 cấp |
6 số tay |
6 số tay |
Số tự động 6 cấp |
Ly hợp |
Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa |
Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa |
Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa |
Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa |
Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa |
Hệ thống điện | |||||
---|---|---|---|---|---|
|
Ranger XLS 4X2 MT |
Ranger XLS 4X2 AT |
Ranger XL 4X4 MT |
Ranger XLT 4X4 MT |
Ranger Wildtrack 3.2L 4X4 AT |
Cửa kính điều khiển điện |
Có |
Có |
Không |
Có |
Có |
Đèn pha tự bật khi trời tối |
Không |
Không |
Không |
Không |
Có |
Gương chiếu hậu phía ngoài điều khiển điện |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Khoá cửa điện |
Có |
Có |
Không |
Có |
Có |
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có |
Có |
Không |
Có |
Có |
Trang thiết bị bên trong xe | |||||
---|---|---|---|---|---|
|
Ranger XLS 4X2 MT |
Ranger XLS 4X2 AT |
Ranger XL 4X4 MT |
Ranger XLT 4X4 MT |
Ranger Wildtrack 3.2L 4X4 AT |
Ghế sau |
Ghế băng gập được có tựa đầu |
Ghế băng gập được có tựa đầu |
Ghế băng gập được có tựa đầu |
Ghế băng gập được có tựa đầu |
Ghế băng gập được có tựa đầu |
Ghế trước |
Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu |
Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu |
Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu |
Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu |
Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu |
Số chỗ ngồi |
5 chỗ |
5 chỗ |
5 chỗ |
5 chỗ |
5 chỗ |
Tay lái |
Thường |
Thường |
Thường |
Thường |
Thường |
Vật liệu ghế |
Nỉ |
Nỉ |
Nỉ |
Nỉ |
Da pha Nỉ |
Hệ thống SYNC |
SYNC 1 |
SYNC 1 |
SYNC 1 |
SYNC 1 |
SYNC 3 |
Trang thiết bị ngoại thất | |||||
---|---|---|---|---|---|
|
Ranger XLS 4X2 MT |
Ranger XLS 4X2 AT |
Ranger XL 4X4 MT |
Ranger XLT 4X4 MT |
Ranger Wildtrack 3.2L 4X4 AT |
Tay nắm cửa mạ crôm |
Màu đen |
Màu đen |
Màu đen |
Có |
Màu đen |
Gương chiếu hậu mạ crôme |
Màu đen |
Màu đen |
Màu đen |
Có |
Màu đen |
Đèn sương mù |
Có |
Có |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống âm thanh | |||||
---|---|---|---|---|---|
|
Ranger XLS 4X2 MT |
Ranger XLS 4X2 AT |
Ranger XL 4X4 MT |
Ranger XLT 4X4 MT |
Ranger Wildtrack 3.2L 4X4 AT |
Hệ thống âm thanh |
AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3 |
AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3 |
AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3 |
AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3 |
AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3 |
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Màn hình hiển thị đa năng |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Điều khiên âm thanh trên tay lái |
Không |
Không |
Không |
Không |
Có |
Hệ thống loa |
4 |
4 |
4 |
4 |
9 |
Trang thiết bị an toàn | |||||
---|---|---|---|---|---|
|
Ranger XLS 4X2 MT |
Ranger XLS 4X2 AT |
Ranger XL 4X4 MT |
Ranger XLT 4X4 MT |
Ranger Wildtrack 3.2L 4X4 AT |
Túi khí phía trước |
Túi khí dành cho người lái |
Túi khí dành cho người lái |
Túi khí dành cho người lái |
Túi khí dành cho người lái |
Túi khí dành cho người lái |
Túi khí bên cho hành khách trước |
Không |
Không |
Không |
Không |
Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe |
Không |
Không |
Không |
Không |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Không |
Không |
Không |
Không |
Có |
Camera lùi |
Không |
Không |
Không |
Không |
Có |
Cảm biến lùi phía sau |
Không |
Không |
Không |
Không |
Có |
Ga tự động |
Có |
Có |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống điều hòa | |||||
---|---|---|---|---|---|
|
Ranger XLS 4X2 MT |
Ranger XLS 4X2 AT |
Ranger XL 4X4 MT |
Ranger XLT 4X4 MT |
Ranger Wildtrack 3.2L 4X4 AT |
Điều hoà nhiệt độ |
Điều chỉnh tay |
Điều chỉnh tay |
Điều chỉnh tay |
Điều chỉnh tay |
Tự động |
NỘI THẤT
Ranger Mới được trang bị những tính năng thông minh mà bạn khó lòng tìm thấy ở bất kỳ mẫu xe bán tải nào. Ví dụ như SYNC™3 với chức năng thực hiện các cuộc gọi, điều chỉnh nhiệt độ trong xe, hoặc sử dụng các tính năng hữu ích từ các ứng dụng trên chiếc di động của bạn. Hoàn toàn rảnh tay. |
|
SYNC™3 cho phép bạn cùng lúc làm nhiều việc như: hai tay không rời khỏi vô lăng, mắt luôn dõi theo hành trình, bạn vẫn có thể nghe-gọi điện thoại, hoặc bật những bản nhạc yêu thích chỉ bằng vài khẩu lệnh đơn giản. |
|
Màn hình hiển thị đa thông tinTương tự màn hình cảm ứng 8 inch, SYNC™3 được kết nối với hai màn hình LCD 4.2-inch ngay trên bảng điều khiển trung tâm. Màn hình bên phải thể hiện thông tin SYNC™3, như cài đặt điện thoại và âm nhạc, trong khi màn hình bên trái thể hiện thông tin chung về xe, như mức tiêu hao nhiên liệu. Bạn có thể cuộn màn hình và lựa chọn dùng bằng các nút điều khiển trên vô lăng. |
Cổng Kết nối giải tríThông qua 3 cổng kết nối trên Ranger Mới: hai cổng USB và đầu đọc thẻ SD, giờ đây bạn có rất nhiều lựa chọn hình thức giải trí trên xe: nghe nhạc và xem ảnh trên màn hình cảm ứng SYNC™3. Bạn cũng có thể vừa lái xe vừa sạc và sử dụng các thiết bị giải trí qua cổng USB. |
Hệ thống Kiểm soát Tốc độ Giới hạn1Làm thế nào để dung hoà giữa động cơ mạnh mẽ của xe và những quy định tốc độ khắt khe của thành phố? Tính năng Kiểm soát Tốc độ Giới hạn của Ranger Mới sẽ giúp bạn luôn đi đúng tốc độ cho phép. Chỉ cần bạn cài đặt mức vận tốc tối đa, hệ thống sẽ giữ cho xe không vượt quá giới hạn. Trong những tình huống khẩn cấp bạn cần vượt chiếc xe phía trước, chỉ việc đạp sâu chân ga là bạn sẽ được tự do tăng tốc. |
Hệ thống Kiểm soát Áp suất Lốp xeBánh xe không đủ áp suất sẽ ảnh hưởng đến mức độ an toàn và tiết kiệm nhiên liệu. Ranger theo dõi sát sao áp suất của từng bánh xe và thông báo cho bạn biết bánh nào cần được bơm, và nên bơm khi nào. Vô cùng tiện lợi!
|
VẬN HÀNH
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Nếu động cơ siêu tiết kiệm nhiên liệu Diesel 2.2L TDCi trên Ranger Mới mạnh mẽ hơn bao giờ hết, thì phiên bản 3.2L TDCi dũng mãnh có mức tiêu hao nhiên liệu thấp bất ngờ. Kết hợp cùng tính năng toàn diện của Hệ thống Cân bằng Điện tử (ESP), Ranger Thế hệ Mới giúp bạn kiểm soát công việc mọi lúc mọi nơi. |
MÀU XE
![]() |
![]() |
ĐỎ CAM | BẠC |
![]() |
![]() |
ĐEN | TRẮNG |
![]() |
![]() |
XÁM | XANH AURORA |
Các dòng xe Ford khác: