Ford Transit 2021
-
Giới thiệu
-
Giá xe
-
Thông số kỹ thuật
-
Ngoại thất
-
Nội thất
-
Vận hành
-
An toàn
-
Màu xe
GIỚI THIỆU
FORD TRANSIT
Vận tải hành khách chuyên nghiệp
Xe Ford Transit mẫu mới cho ra mắt thêm 1 dòng sản phẩm nữa là bản tiêu chuẩn SVP. Bản tiêu chuẩn SVP này được nâng cấp lên bánh mân đúc và và kiếng liền giống như bản cao cấp Luxury. Đặc biệt Ford Transit 2020 với thiết kế mới: không còn bệ được chân kéo ra vô nữa, mà thay vào đó được tích hợp sẳn trên xe nhìn rất hiện đại và sang trọng.
- Động cơ Duratorq 2.4L TDCi Turbo Diesel trục cam kép có làm mát khí nạp
- Động cơ Duratorq 2.4L TDCi Turbo Diesel mới: mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Chỉ từ 8-9L/100km
- Hộp số sàn 6 cấp chuyển số êm ái và tiết kiệm nhiên liệu
- Phanh đĩa cho cả 4 bánh, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), túi khí cho người lái, cùng dây đai an toàn cho tất cả các ghế ngồi giúp bảo vệ tối đa cho hành khách và người lái.
- Xe Ford Transit 2020 với lưới tản nhiệt mạ crom phía trước được thiết kế mạnh mẽ, tăng thêm nét lịch lãm.
- Vành đúc hợp kim với kiểu dáng hoàn toàn mới.Nội thất sang trọng với ghế da cao cấp.
- Hệ thống giảm xóc mới giúp xe vận hành êm hơn.
- Hệ thống điều hoà 2 dàn lạnh với các cửa gió phân phối không khí mát lạnh đến từng chỗ ngồi.
- Ghế hành khách được thiết kế hoàn hảo có thể điều chỉnh độ nghiêng độc lập mang lại cảm giác thoải mái tối đa.
GIÁ XE FORD TRANSIT
Loại xe | Động cơ | Hộp số | Giá xe (VND)** | Giá đặc biệt của Đại lý (VND)* |
Transit Tiêu chuẩn - Medium |
Động cơ Turbo Diesel 2.4L | Số tay 6 cấp | 798,000,000 |
+ La Phông Trần + Lót Sàn cao cấp + Gập hàng ghế sau + Ghế da 100%. Vui lòng liên hệ để có giá tốt nhất. Hỗ trợ vay 85% giá trị xe trong thời gian tối đa 8 năm. Lãi xuất chỉ từ 0,5%/tháng. |
Transit Tiêu chuẩn - SVP |
Động cơ Turbo Diesel 2.4L | Số tay 6 cấp | 805,000,000 |
Option theo xe: + Hộp đen + La Phông Trần + Lót Sàn cao cấp + Gập hàng ghế sau + Ghế da 100%. Vui lòng liên hệ để có giá tốt nhất. Hỗ trợ vay 85% giá trị xe trong thời gian tối đa 8 năm. Lãi xuất chỉ từ 0,5%/tháng. |
Transit Cao cấp - Luxury |
Động cơ Turbo Diesel 2.4L | Số tay 6 cấp | 845,000,000 |
Hỗ trợ vay 80% giá trị xe trong thời gian tối đa 8 năm. Lãi xuất chỉ từ 0,5%/tháng |
*Giá đã bao gồm VAT. Mức giá ưu đãi khác nhau tùy từng dòng xe và phiên bản xe. Quý khách vui lòng liên hệ HOTLINE để có giá tốt nhất.
Động cơ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Transit Tiêu chuẩn | Transit SVP | Transit Cao cấp | |||
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 138/3500 | 138/3500 | 138/3500 | ||
Dung tích xi lanh | 2402 | 2402 | 2402 | ||
Hộp số | 6 số tay | 6 số tay | 6 số tay | ||
Loại | 4 Xi Lanh thẳng hàng / 4 Cylinders in line | 4 Xi Lanh thẳng hàng / 4 Cylinders in line | 4 Xi Lanh thẳng hàng / 4 Cylinders in line | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực | Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực | Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 375 x 2000 | 375 x 2000 | 375 x 2000 | ||
Đường kính x Hành trình | 89.9 x 94.6 | 89.9 x 94.6 | 89.9 x 94.6 | ||
Động cơ | Động cơ Turbo Diesel 2,4L - TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp | Động cơ Turbo Diesel 2,4L - TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp | Động cơ Turbo Diesel 2,4L - TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp |
Kích thước và trọng lượng | |||||
---|---|---|---|---|---|
Transit Tiêu chuẩn | Transit SVP | Transit Cao cấp | |||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 6.65 | 6.65 | 6.65 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3750 | 3750 | 3750 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5780 x 2000 x 2360 | 5780 x 2000 x 2360 | 5780 x 2000 x 2360 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | 165 | 165 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 3730 | 3730 | 3730 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3730 | 3730 | 3730 | ||
Vệt bánh sau (mm) | 1704 | 1704 | 1704 | ||
Vệt bánh trước (mm) | 1740 | 1740 | 1740 |
Hệ thống treo | |||||
---|---|---|---|---|---|
Transit Tiêu chuẩn | Transit SVP | Transit Cao cấp | |||
Sau | Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực | Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực | Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực | ||
Trước | Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực | Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực | Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực |
Trang thiết bị chính | |||||
---|---|---|---|---|---|
Transit Tiêu chuẩn | Transit SVP | Transit Cao cấp | |||
Bậc lên xuống cửa trượt | Có | Có | Có | ||
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước | Có | Có | Có | ||
Chắn bùn trước sau | Có | Có | Có | ||
Các hàng ghế (2,3,4 ) ngả được | Có | Có | Có | ||
Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện | Có | Có | Có | ||
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế | Có | Có | Có | ||
Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay | Có | Có | Có | ||
Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có | Có | Có | ||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, USB, SD , 4 loa | AM/FM, USB, SD , 4 loa | AM/FM, USB, SD, 4 loa | ||
Khoá cửa điện trung tâm | Có | Có | Có | ||
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | Có | Có | ||
Khóa nắp ca-pô | Có | Có | Có | ||
Tay nắm hỗ trợ lên xuống | Có | Có | Có | ||
Túi khí cho người lái | Có | Có | Có | ||
Tựa đầu các ghế | Có | Có | Có | ||
Vật liệu ghế | Vải | Vải | Da cao cấp | ||
Điều hoà nhiệt độ | Hai dàn lạnh | Hai dàn lạnh | Hai dàn lạnh | ||
Đèn phanh sau lắp cao | Có | Có | Có | ||
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Hệ thống phanh / Brake system | |||||
---|---|---|---|---|---|
Transit Tiêu chuẩn | Transit SVP | Transit Cao cấp | |||
Bánh xe | Vành thép 16" | Vành hợp kim nhôm đúc 16" | Vành hợp kim nhôm đúc 16" | ||
Cỡ lốp | 215 / 75R16 | 215 / 75R16 | 215 / 75R16 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (L) | 80L | 80L | 80L | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | ||
Loại nhiên liệu sử dụng | Dầu /Diesel | Dầu /Diesel | Dầu /Diesel | ||
Phanh đĩa phía trước và sau | Có | Có | Có | ||
Trợ lực lái thủy lực | Có | Có | Có |
Cụm đèn pha thiết kế mới hỗ trợ tầm nhìn tốt hơn |
Lưới tản nhiệt mạ crom phía trước tinh tế và lịch lãm |
Vành đúc hợp kim với kiểu dáng hoàn toàn mới, hiện đại và sang trọng |
Mạnh mẽ, an toàn và tiết kiệm nhiên liệu |
Năm 2013, chiếc Transit thứ 7 Triệu đã xuất xưởng tại nhà máy Ford Nanchang |
Ford Transit Mới - chiếc xe đáp ứng đầy đủ những kỳ vọng của bạn. |
Ford Transit Mới - Giải pháp vận chuyển hành khách hàng đầu |
Đèn sau dài thiết kế mới của Ford Transit 2020 |
Tựa lưng ghế hành khách điều chỉnh được độ nghiêng |
Nội thất sang trọng và tiện nghi |
Mặt Táp lô được thiết kế khoa học và thuận tiện với các chi tiết được sắp xếp tinh tế toát lên vẻ hiện đại |
An toàn hơn với túi khí cho người lái với giá xe ford transit cạnh tranh dòng xe thương mại.
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và bộ phanh đĩa lớn ở cả 4 bánh giúp người lái giảm thiểu các nguy hiểm trên đường cũng như tăng hiệu quả phanh |
Động cơ Duratoq 2.4L TDCi Turbo Diesel và Hộp số sàn 6 cấp cùng hệ thống truyền động cầu sau mạnh mẽ tạo ra sức mạnh vượt trội mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu |
An toàn hơn với túi khí cho người lái |
Cấu trúc khung vỏ được thiết kế theo tiêu chuẩn Châu Âu – rất chắc chắn và an toàn, vận hành ổn định, êm ái với mọi tốc độ ngay cả trên những đường đèo dốc |
BẠC ÁNH HỒNG |
BẠC ÁNH KIM |
ĐỎ NGỌC RUBY |
GHI ÁNH THÉP |
TRẮNG |
XANH DƯƠNG |
MỜI QUÝ KHAM KHẢO THÊM CÁC DÒNG XE FORD KHÁC